EIGRP QUA DMVPN PHASE 2

EIGRP QUA DMVPN PHASE 2

Cisco Router 4000 Series

Một mạng doanh nghiệp được xây dựng giống như hình vẽ DMVPN phase 2 được kết nối như hình :

Topology DMVPN phase 1

Các giao diện Wan kết nối tới ISP với các địa chỉ IP như sau :

Router HQ: 10.1.0.1

Router Site 1: 10.1.1.1

Router Site 2: 10.1.2.1

Router Site 3: 10.1.4.1

Router Site 4: 10.1.5.1

Mạng Lan trong doanh nghiệp được quy hoạch lớp B 172.16.0.0/16

Mạng tunnel 1 sử dụng subnet 192.168.1.0/24

Trên Router HQ:

HQ(config)#interface GigabyteEthernet 0/0

HQ(config-if)#ip address 10.10.0.1 255.255.255.0

HQ(config-if)# no shutdown

!

HQ(config-if)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 GigabyteEthernet 0/0 10.1.0.2

Trên Router chi nhánh 1:

Site1(config)#interface GigabyteEthernet 0/0

Site1(config-if)#ip address 10.10.1.1 255.255.255.0

Site1(config-if)# no shutdown

!

Site1(config-if)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 GigabyteEthernet 0/0 10.1.1.2

Trên Router chi nhánh 2:

Site2(config)#interface GigabyteEthernet 0/0

Site2(config-if)#ip address 10.10.2.1 255.255.255.0

Site2(config-if)# no shutdown

!

Site2(config)#interface GigabyteEthernet 0/1

Site2(config-if)#ip address 172.16.2.1 255.255.255.0

!

Site2(config-if)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 GigabyteEthernet 0/0 10.1.2.2

Trên Router chi nhánh 3:

Site3(config)#interface GigabyteEthernet 0/0

Site3(config-if)#ip address 10.10.3.1 255.255.255.0

Site3(config-if)# no shutdown

!

Site3(config)#interface GigabyteEthernet 0/1

Site3(config-if)#ip address 172.16.3.1 255.255.255.0

!

Site2(config-if)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 GigabyteEthernet 0/0 10.1.3.2

Trên Router chi nhánh 4:

Site4(config)#interface Gigabyte ethernet 0/0

Site4(config-if)#ip address 10.10.4.1 255.255.255.0

Site4(config-if)# no shutdown

!

Site4(config)#interface Gigabyte ethernet 0/1

Site4(config-if)#ip address 172.16.4.1 255.255.255.0

!

Site2(config-if)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 Gigabyte ethernet 0/0 10.1.4.2

CẤU HÌNH DMVPN PHASE 2:

Trên Router HQ:

HQ(config)#interface Gigabyte ethernet 0/1

HQ(config-if)#ip address 172.16.0.1 255.255.255.0

HQ(config-if)# no shutdown

!

HQ(config)# interface tunnel1

HQ(config-if)# ip address 192.168.1.1 255.255.255.0

HQ(config-if)# tunnel source 10.10.0.1

HQ(config-if)# tunnel mode gre multipoint

HQ(config-if)# ip nhrp network-id 111

Do EIGRP sử dụng địa chỉ multicast mặc định là 224.0.0.10 nên cần cấu hình trên HQ các địa chỉ multicast hướng tới các Site

HQ(config-if)# ip nhrp map multicast 10.10.1.1

HQ(config-if)# ip nhrp map multicast 10.10.2.1

HQ(config-if)# ip nhrp map multicast 10.10.3.1

HQ(config-if)# ip nhrp map multicast 10.10.4.1

Trên Phase 2 cấu hình sang đa điểm trên các Spoke, và cấu hình multicast là địa chỉ của HQ 
Trên Router chi nhánh 1:

Site1(config)#interface GigabyteEthernet 0/1

Site1(config-if)#ip address 172.16.1.1 255.255.255.0

Site1(config)# interface tunnel1

!

Site1(config-if)# ip address 192.168.1.2 255.255.255.0

Site1(config-if)# tunnel source 10.10.1.1

Site1(config-if)# tunnel mode gre multipoint

Site1(config-if)# ip nhrp network-id 222

Site1(config-if)# ip nhrp nhs 192.168.1.1

Site1(config-if)# ip nhrp map 192.168.1.1 10.10.0.1

Site1(config-if)# ip nhrp map multicast 10.10.0.1

Trên Router chi nhánh 2:

Site2(config)#interface GigabyteEthernet 0/1

Site2(config-if)#ip address 172.16.2.1 255.255.255.0

!

Site2(config)# interface tunnel1

Site2(config-if)# ip address 192.168.1.3 255.255.255.0

Site2(config-if)# tunnel source 10.10.2.1

Site2(config-if)# tunnel mode gre multipoint

Site2(config-if)# ip nhrp network-id 333

Site2(config-if)# ip nhrp nhs 192.168.1.1

Site2(config-if)# ip nhrp map 192.168.1.1 10.10.0.1

Site(config-if)# ip nhrp map multicast 10.10.0.1

Trên Router chi nhánh 3:

Site3(config)#interface GigabyteEthernet 0/1

Site3(config-if)#ip address 172.16.3.1 255.255.255.0

!

Site3(config)# interface tunnel1

Site3(config-if)# ip address 192.168.1.4 255.255.255.0

Site3(config-if)# tunnel source 10.10.3.1

Site3(config-if)# tunnel mode gre multipoint

Site3(config-if)# ip nhrp network-id 444

Site3(config-if)# ip nhrp nhs 192.168.1.1

Site3(config-if)# ip nhrp map 192.168.1.1 10.10.0.1

Site3(config-if)# ip nhrp map multicast 10.10.0.1

Trên Router chi nhánh 4:

Site4(config)#interface GigabyteEthernet 0/1

Site4(config-if)#ip address 172.16.4.1 255.255.255.0

!

Site4(config)# interface tunnel1

Site4(config-if)# ip address 192.168.1.5 255.255.255.0

Site4(config-if)# tunnel source 10.10.4.1

Site4(config-if)# tunnel mode gre multipoint

Site4(config-if)# ip nhrp network-id 555

Site4(config-if)# ip nhrp nhs 192.168.1.1

Site4(config-if)# ip nhrp map 192.168.1.1 10.10.0.1

Site3(config-if)# ip nhrp map multicast 10.10.0.1

Cấu hình EIGRP AS 100 trên các router:

Trên Router HQ:

HQ(config)#router eigrp 100

HQ(config-router)# network 172.16.0.0

HQ(config-router)# network 192.168.1.1 0.0.0.0

Cần lưu ý đối với EIGRP quy tắc chia đường chân trời, phát biểu rằng khi một router nhận được một tuyến đường được quảng cáo trên một giao diện thì nó sẽ không quảng cáo tuyến đường đó trở lại trên giao diện đó

Tắt split-horizon trên Interface tunnel 1 của HUB để HUB quảng cáo các tuyến loopback tới các Spoke

HUB(config)#interface tunnel 1

HUB(config-router)# no ip split-horizon eigrp 100

Để các router Spoke có thể đi trực tiếp mà không qua HUB trên Phase 2 thì cân sử dụng một lệnh nữa 

HUB(config-router)# no ip next-hop-self eigrp 100

Trên Router chi nhánh 1:

Site1(config)#router eigrp 100

Site1(config-router)# network 172.16.0.0

Site1(config-router)# network 192.168.1.2 0.0.0.0

Trên Router chi nhánh 2:

Site2(config)#router eigrp 100

Site2(config-router)# network 172.16.0.0

Site2(config-router)# network 192.168.1.3 0.0.0.0

Trên Router chi nhánh 3:

Site3(config)#router eigrp 100

Site3(config-router)# network 172.16.0.0

Site3(config-router)# network 192.168.1.4 0.0.0.0

Trên Router chi nhánh 4:

Site4(config)#router eigrp 100

Site4(config-router)# network 172.16.0.0

Site4(config-router)# network 192.168.1.5 0.0.0.0

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét